Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh là trong số những chủ đề thông dụng mà số đông người học tiếng Anh nào cũng nên biết Từ vựng công việc và nghề nghiệp tiếng Anh thường mở cửa trong tiến trình giao tiếp và qua trình thi IELTS.
Trong bài viết này, TT Anh ngữ WISE ENGLISH xin san sẻ với những bạn list 200 từ vựng liên quan đến nghề nghiệp và công việc tiếng Anh và những câu hỏi đáp thường gặp tương quan đến nghề nghiệp và công việc cũng giống như các mẫu hội thoại để bạn học hiệu suất cao hơn.
I. tổng hợp 200+ từ vựng về công việc và nghề nghiệp tiếng Anh
Từ vựng Phiên âm Giải nghĩa
Accountant /əˈkaʊntənt/ Kế toán
Actor /ˈæktə/ Nam diễn viên
Actress /ˈæktrəs/: Nữ diễn viên
Architect /ˈɑːkɪtekt/: Kiến trúc sư
Artist /ˈɑːtɪst/ Họa sĩ
Assembler /əˈsemblə/ Công nhân lắp ráp
Astronomer /əˈstrɒnəmə/ Nhà thiên văn học
Author /ˈɔːθə/ Nhà văn
#trungtamanhngu #hocielts #hoctoeic #hoctienganh